Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật cửa cuốn A62
Mã cửa | A62 |
Vật liệu thân cửa | – Vật liệu: Nan nhôm hợp kim 2 lớp A 6063 (Nan kép A62A, A62B) nan A62B vách tăng cứng, bề mặt nan có 3 sọc. – Độ dày: 1.2-1.35 mm (+-5%) |
Bề mặt sơn | Bề mặt sơn: Sơn tĩnh điện bằng bột sơn ngoài trời cao cấp của hãng Tiger/Akzonobel, CH Áo |
Màu sắc | #15(Trắng Sữa); #24(Cafe Nâu) – Bảo hành 10 năm |
Lỗ thoáng | Lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm giữa hình thoi dài, 2 bên hình thoi đối xứng, xếp kiểu so le |
Kích thước tối đa
(KT phủ bì) |
Kích thước tối đa: 39m2 = W6.0m x H6.5m |
Bịt đầu nan | Nhựa PA |
Chiều rộng phủ bì (Wpb<=5m) | Sử dụng trục Ø 114 mạ kẽm, dày 2,60mm |
Chiều rộng phủ bì
(Lớn hơn 5m, nhỏ hơn hoặc bằng 6m) |
Sử dụng trục Ø 114 sơn tĩnh điện, dày 3.90mm |
Chiều rộng phủ bì
(Wpb> 6m) |
Sử dụng trục Ø168 dày 3.9mm, sơn tĩnh điện |
Ray cửa | Tiêu chuẩn: Ray U85iNS giảm âm |
Chống nâng nhập khẩu | CNNK |
Pully | Kiểu G bằng nhựa PA |
Thanh đáy | TD460+461+462, sơn bột tĩnh điện |
Gioăng đáy | Nhựa PVC |
Bộ tời cửa | AK300A; AK500A; AK800A, S200, S300 AH300A; AH500A; AH800A; AH1000A YH300A; YH500A; YH800A |
Hộp điều khiển | AA803/AA803P kèm 02 tay ĐK 1 và 1 nút bấm tường AT 2 |
Đầu trục | Bằng nhựa PA |
Mặt bích | Theo động cơ |
Lựa chọn thêm | Thiết bị báo động, mạch đèn báo sáng, Rơ le chống sổ lô, sensor, điều khiển bằng điện thoại… – Còi C2; C2.P; C5 (các loại mô tơ AC) – Lưu điện P1000/P2000/E1000/E2000 |
Vị trí lô cuốn | Trong / ngoài |
Đóng mở khi mất điện | UPS hoặc kéo xích |
Hộp kỹ thuật | Bằng nhôm Aluminium |
Chiều cao lắp nút âm tường (tính từ nền nhà) | 1300mm-1400mm |
Tem cửa | Tem Austdoor/ Aluroll |
In chữ điện tử | AUSTDOOR® A62 |
Bao gói | Xốp tiêu chuẩn |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.